85 ngành nghề tại Hàn Quốc được cấp Visa E7

Làm việc và định cư Hàn Quốc là mong muốn của nhiều người lao động và du học sinh Việt Nam. Chính phủ Hàn Quốc cũng đã tạo điều kiện cho phép định cư và làm việc tại đất nước của họ trong nhiều năm vừa qua. Tuy nhiên, người lao động vẫn cần phải tuân thủ theo những nhu cầu nhất định. Điều quan trọng nhất là người lao động phải làm việc trong những ngành nghề được ưu tiên cấp Visa E7 Hàn Quốc.

85 ngành nghề được cấp Visa E7 Hàn Quốc

Dưới đây là danh sách 85 ngành nghề được ưu tiên cấp Visa E7 ở Hàn Quốc.

Công việc chuyên ngành (Visa E-7-1)

Nhóm 1: Quản lý

 

Stt

Tên ngành nghề (tiếng Việt)

Tên ngành nghề (tiếng Hàn)

1

Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế

경제이익단제 고워임원

S110

2

Các giám đốc điều hành cao cấp

기업 고워임원

1120

3

Quản lý hỗ trợ quản lý

경영지원 관리자

1202

4

Quản lý giáo dục

교육관리자

1312

5

Bảo hiểm và giám đốc tài chính

보헙 및 급융관리자

1320

6

Quản lý liên quan đến văn hóa , nghệ thuận , thiết kế, video

문화. 예술. 디지인 및 영상간력 관리지

1340

7

Quản lý thông tin truyền thông

정부통신관력관리자

1350

8

Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác

기타 전문서비스 관리자

1390

9

Quản lý xây dựng và khai thác mỏ

건설 및 광업관력리자

1411

10

Quản lý sản xuất sản phẩm

제품생산관력 관리자

1413

11

Quản lý nông – lâm – ngư nghiệp

농림. 어업 관력관리자

14901

12

Trưởng phòng kinh doanh – bán hàng

영업 및 관매관력 관리자

1511

13

Quản lý vận tải

운송관력 관리자

1512

14

Quản lý nhà ở, du lịch, giải trí , thể thao

숙박. 여행. 오락 및 스포츠관리자

1521

15

Quản lý dịch vụ ăn uống

 음식 서비스관련 관리자

1522

 

Nhóm 2: chuyên gia & các công việc liên quan

 

 

Stt

Tên ngành nghề (tiếng Việt)

Tên ngành nghề (tiếng Hàn)

1

Chuyên gia khoa học đời sống

생명과학 전문가

2111

2

Chuyên gia khoa học tự nhiên

자연과학 전문가

2112

3

Chuyên gia vật lý

물리학 전문가

21121

4

Chuyên gia hóa chất

화학 전문

21122

5

Chuyên gia thiên văn học và khí tượng

천문 및 기산학 전문가

21123

6

Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội

사회과학 연구원

212

7

Kỹ thuật viên phần cứng máy tính

컴퓨터 하드웨어 기술자

2211

8

Kỹ thuật viễn thông

통신공학기술자

2212

9

Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính

컴퓨터시스템설계 및 분석가

2221

10

Nhà phát triển phần mềm hệ thống

시스템소프트웨어 개발자

2222

11

Nhà phát triển phần mềm ứng dụng

응영소프트웨어 개발자

2223

12

Nhà phát triển cơ sở dữ liệu

데이터베이스 개발자

2224

13

Nhà phát triển hệ thống mạng

네트워크 시스템 개발자

2225

14

Chuyên gia bảo mật máy tính

컴퓨터 보안 전문가

2226

15

Nhà thiết kế web và đa phương tiện

웹 및 멀티미디어 기획자

2227

16

Nhà phát triển web

웹 개발자

2228

17

Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc

건축가 및 건축공학 기술자

2311

18

Chuyên gia xây dựng

토목공학 전문

2312

19

Kỹ sư cảnh quan

조경기술자

2313

20

Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải

도시 및 교통성계 전문가

2314

21

Kỹ sư hoá chất

화학공학 기술자

2321

22

Kỹ thuật kim loại và vật liệu

급속. 재료공공학 기술자

2331

23

Kỹ thuật môi trường

환경공헉 기술자

2341

24

Kỹ thuật điện

전기공학 기술자

2351

25

Kỹ thuật điện tử

전자공학 기술자

2352

26

Kỹ thuật cơ khí

기계공학 기술자

2353

27

Kỹ thuật thực vật

플랜트공학 기술자

23532

28

Ô tô . Xe máy. Đóng tàu. Đường sắt. Xe đạp đường sắt

자동차. 조선. 비형기. 철도섬공

2392

29

Kỹ thuật khí và năng lượng

가스. 에너지 기술자

2393

30

Kỹ thuật ôtô

차량공학 전문가

S2353

31

Card one

캐드원

2396

32

Y tá

간호사

2430

33

Giảng viên đại học

대학강사

2512

34

Chuyên gia giáo dục khác

기타 교육관력 전문가

25919

35

Các trường nước ngoài. Cơ sở giáo dục nước ngoài . Giáo viên của các trường quốc tế tài năng

외국인학교 . 외국교육기관. 국제학교. 영재학교등의교사

2599

36

Chuyên gia pháp lý

법률관력 전문가

261

37

Chuyên viên quản lý chính phủ

정부행정 전문가

2620

38

Nhân viên cơ quan đặc biệt

특수기과 행정요원

S2620

39

Chuyên gia chẩn đoán và quản lý

경영 및 진단 전문가

2715

40

Chuyên gia tài chính và bảo hiểm

금융 및 보험전문가

272

41

Chuyên gia phát triển sản phẩm

상품기회 전문가

2731

42

Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch

여행상품 개발자

2732

43

Chuyên gia quảng cáo và PR

광고 및 홍보전문가

2733

44

Chuyên gia nghiên cứu

조사전문가

2734

45

Kế hoạch sự kiện

행사 기획자

2735

46

Nhân viên bán hàng ở nước ngoài

행외영업원

2742

47

Nhân viên kinh doanh kỹ thuật

기술 영업원

2743

48

Chuyên gia quản lý kỹ thuật

기술 경영 전문가

S2743

49

Người phiên dịch, dịch thuật

본역. 통역가

2812

50

Người phát ngôn

아나운서

28331

51

Thiết kế

디자이너

285

52

Thiết kế liên quan đến video

영상관력디자이너

S2855

 

 

Công việc bán chuyên (Visa E-7-2)

 

Nhóm 3: Nhân viên văn phòng

 

Stt

Tên ngành nghề (tiếng Việt)

Tên ngành nghề (tiếng Hàn)

1

Nhân viên bán hàng tại các cửa hiệu miễn thuế hoặc Giáo dục tiếng anh tại Jeju

면세점또는 제주영어교육도시내 판매사무원

31215

2

Thư ký vận chuyển hàng không

항공운송 사무원

31264

3

Nhân viên tiếp tân khách sạn

호텔 접수 사무원

3922

4

Nhân viên điều phối y tế

의료코디네이터

S3922

5

Nhân viên dịch vụ chăm sóc khách hàng

객상담 사무원

3991

 

Nhóm 4: Nhân viên, công nhân dịch vụ

 

Stt

Tên ngành nghề (tiếng Việt)

Tên ngành nghề (tiếng Hàn)

1

Nhân viên vận tải

운송서비스 종사자

431

2

Hướng dẫn thông tin du lịch

관광통역 안내원

43213

3

Đại lý sòng bạc

카지노 딜러

43291

4

Đầu bếp và nấu ăn

주방장 및 조리사

441

 

Công việc phổ thông (Visa E-7-3)

 

Nhóm 5: Nhân viên chức năng & công việc liên quan

 

Stt

Tên ngành nghề (tiếng Việt)

Tên ngành nghề (tiếng Hàn)

1

Nhân viên lò mổ Halal

할랄 도축원

7103

2

Nhân viên sản xuất và điều chỉnh dụng cụ

악기제조 및 조율사

7303

3

Nhân viên làm ngành công nghiệp gốc có tay nghề cao

뿌리산업체숙련기능공

740

4

Tổng công ty xây dựng và sản xuất thợ thủ công lành nghề

일반 제조업체 및 건설업체 숙련기능공

700

5

Thợ hàn tàu thuỷ

조선용접공

7430

6

Bảo dưỡng máy bay

항공기장비원

7521

 

Công việc công nhân tay nghề cao (Visa E-7-4)

 

Nhóm 6: Công nhân/thợ thủ công có tay nghề

 

Stt

Tên ngành nghề (tiếng Việt)

Tên ngành nghề (tiếng Hàn)

1

Công nghiệp lợp ngói

뿌리산업체 숙련기능공(

S740

2

Nông nghiệp: chăn nuôi tập trung, thú cưng, làm ruộng, thủy sản

농림축산어업 숙련기능인

S610

3

Công nhân lao động tại các công ty xây dựng và sản xuất chung

일반 제조업체 및 건설업체 숙련기능공

S700

 

Thông qua danh sách 85 ngành nghề giúp bạn đọc hình dung được phần nào về điều kiện làm Visa E7. Để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình du học/xuất khẩu lao động Hàn Quốc, hãy liên hệ với Vietnam Galaxy để được tư vấn chi tiết hơn.

 

Ngày đăng:

Bình luận của bạn